Các Dạng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Nâng Cao

Các Dạng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Nâng Cao

Tòa nhà số 52 đường Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Tòa nhà số 52 đường Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

Unit 16: Let’s go to the bookshop!

Bài 1: Ghép các từ theo thứ tự đúng

2/ I/ mother/ to/ want/ go/ the/ to/ with/ my/supermarket

3/ You/ do/ to/ go/ want/ with/ me/ to/ the/ cinema

4/ Want/ to/ go/ why/ do/ you/ pharmacy/ to/ the

5/ I/ some/ buy/ medicine/ because/ need/ I/ to

Bài 2: Đặt từ dưới hình ảnh chính xác

Bài tập 2 tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Dựa vào hình ảnh và điền đáp án đúng

Unit 19: What animal do you want to see?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 19: What animal do you want to see?

1/ A. peacock         B. sandwich            C. cookie                D. banana

2/ A. fly                    B. run                       C. bird                     D. swim

3/ A. dog                 B. cat                        C. fish                     D. bread

Bài 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi sau

Jimmy goes to the safari with his parents. His mom brings some bread and bananas for lunch. His dad brings a camera. They go to see the elephants first. There are a lot of elephants. Jimmy likes them because they are smart animals. Next, they go to see the monkeys. Jimmy buys food to feed the monkeys. Jimmy has a great day with his parents. His dad takes a lot of photos there.

1/ Where does Jimmy go with his parents?

2/ What do his mom and his dad bring?

3/ Why does Jimmy like elephants?

4/ What does he do when he goes to see the monkeys?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 - Học kỳ I

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

Bài 1: Hoàn thành những câu sau

Bài 2: Sắp xếp các từ được cho theo thứ tự

Bài 3: Đọc và nối các từ tương ứng

C.    Good afternoon, Miss Loan.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I'm from Japan

Bài tập 1: Chọn các từ khác với những từ còn lại

1/ There ___ four dogs on the table.

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

A/ are               B/ is                  C/ do                D/ does

3/ This is my brother. ___ is Phong.

A/ Her name   B/ He name    C/ His name    D/ Its name

4/ Makoto ___ from Japan. ____ nationality is Japanese.

A/ are - His      B/ is - He          C/ are - He       D/ is – His

A/ your            B/ is                  C/ do                D/ does

Bài 3: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời câu hỏi

Hello, everyone. My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a pupil. I’m in class 4B in Nguyen Thi Minh Khai Primary School. I’m from Vietnam.

This is my friend, Suga. He’s the same age as me. He’s a pupil, too. He is from Korea.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?

Bài 1: Nhìn hình và chọn đáp án chính xác

Dựa vào hình và chọn đáp án đúng

1/ M_ND_Y                                  2/ __IDAY

3/ W_DN_SD_Y                          4/ T__SDAY

Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

3/ Bạn có tiết Mỹ thuật vào thứ 6 không?

4/ Jin thăm ông bà của mình vào mỗi cuối tuần.

5/ Nam đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 4: When's your birthday?

A/ you              B/ his              C/ it                 D/ she

2/ Vietnamese Independence Day is on the second ___ September.

A/ in                 B/ on               C/ at                D/ of

3/ Her birthday is on the ___ of July.

A/ fourth         B/ four            C/ fourteen      D/ twenty-four

Bài 2: Đọc và nối các câu tương ứng

Bài 3: Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng

1/ date/ What/ is/ the/ today/?

2/ brother/ plays/ my/ Sundays/ on/ volleyball/

3/ like/ Does/ sports?/ Mai/ playing/

5/ office/ the/ to/ go/ from/ Tuesday/ Saturday/ My/ to/father .

Bài 1: Chọn từ khác loại so với các từ còn lại

1/ A/ volleyball        B/ football            C/ guitar              D/ badminton

2/ A/ pen                 B/ swim                C/ draw                 D/ study

3/ A/ mother          B/ classmate       C/ sister                 D/ father

4/ A/ who               B/ why                  C/ what                  D/ son

5/ A/ basketball    B/ play                  C/ table tennis     D/ chess

Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng

1/ Hoang, Hoa and Huong is playing badminton.

4/ I likes playing chess and football.

Bài 3: Điền các từ sau vào câu thích hợp

Lan: Do you have a (1) ___, Hoa?

Hoa: (2) ___, I do. I have a cute cat.

Hoa: It can (4) ___ and (5) ___ the tree.

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where is your school?

Bài 1: Đọc đoạn văn và quyết định các câu sau đây là Đúng hay Sai.

My name is John. I come from The United States. I am eleven years old. I study in Grade 4 at Jefferson Elementary School. It's a wonderful school with fantastic facilities.

Our school building is spacious, and we have a large playground where we can play during the break time. Inside, there are thirty classrooms, each equipped with a whiteboard for our lessons.

I am passionate about reading, and the library provides me with a vast collection of books to explore. I feel fortunate to be a student at Jefferson Elementary School, and I cherish the learning opportunities it offers me.

Bài 2: Nối các câu với câu trả lời tương ứng

C/ My school is in Hoang Dieu 2 Street.

4/ Is your address in 36 Town Square?

Unit 8: What subjects do you have today?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today?

Bài 1: Điền các từ được cho vào chỗ trống tương ứng

An: What (1) ___ have you got today?

Jack: I’ve got Music, Art (2) ___ and Maths.

Jack: I like Music but I don’t (3)___ Maths.

Jack: We’re (4) ___ for school. Let’s run.

Bài 2: Sắp xếp lại thành các từ đúng

7/ I f o n r a m o n t i T c e h o n l g o y

Bài 3: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại

Bài tập tiếng Anh lớp 4 này sẽ giúp các em luyện tập phần phát âm của bản thân.

1/ A. house   B. hour    C. he       D. hot

2/ A. luck      B. cut       C. such     D. June

3/ A. sun       B. see      C. son     D. sure

4/ A. see       B. free     C. meet    D. beer

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What are they doing?

Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các từ sau

4/ She is STA_DING next to the door.

5. The professor is TEA_HING in the class.

Bài tập 2: Chọn từ có đại từ khác với những từ còn lại

Hãy ôn tập phần phát âm tiếng Anh qua bài tập sau nhé:

1/ A. cake            B. bat         C. black      D. rabbit

2/ A. who            B. why       C. when      D. what

3/ A. piano         B. fish        C. milk         D. spider

4/ A. weather    B. throw    C. thirsty      D. thin

5/ A. eat             B. peach     C. bread        D. read

Bài tập Toán Lớp 7 nâng cao: Các dạng toán vận dụng tỉ lệ thức

Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 7 nâng cao: Các dạng toán vận dụng tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên