Công Nhân Trong Tiếng Trung Là Gì

Công Nhân Trong Tiếng Trung Là Gì

“Công nhân” trong tiếng Trung là “工人” (gōng rén). Công nhân là những người lao động phổ thông, làm việc bằng tay và đối diện với cả sự mệt mỏi để đổi lấy tiền công.

“Công nhân” trong tiếng Trung là “工人” (gōng rén). Công nhân là những người lao động phổ thông, làm việc bằng tay và đối diện với cả sự mệt mỏi để đổi lấy tiền công.

Vậy, nhân viên kinh doanh tiếng Trung là gì?

Nhân viên kinh doanh trong tiếng Trung được viết là “销售员” hoặc “销售人员”

Bạn có hứng thú với tiếng Trung Không? Hay để mình chuyển đoạn Tiếng Việt ở phần (1. vai trò của nhân viên kinh doanh) mình đã viết ở trên sang tiếng Trung để bạn tham khảo nhé:

销售员在现代商业中扮演着至关重要的角色。他们是公司的重要组成部分,负责促进产品和服务的销售。销售员需要具备出色的沟通技巧和谈判能力,以说服客户购买公司的产品或服务。

一个优秀的销售员不仅仅是销售产品,更重要的是建立起与客户之间的良好关系。他们了解客户需求,解答疑问,并提供定制化的解决方案。此外,销售员需要不断更新自己的产品知识,以便向客户提供最新、最全面的信息。

销售员的工作范围非常广泛,可以涉及不同行业和领域。无论是销售商品还是服务,他们都需要制定销售策略、跟进客户、达成销售目标并保持客户满意度。

总的来说,销售员是公司成功的关键因素之一。他们的努力工作和专业技能对于推动业务增长和维持客户忠诚度至关重要。

这就是销售员的角色和职责,他们在商业世界中发挥着不可或缺的作用。

Ai biết tiếng trung đọc qua có gì sai sót cho Khôi xin ý kiến nhé.

Roles and Responsibilities of Sales Representatives

Sales representatives play a crucial role in modern business. They are integral to a company, responsible for driving the sales of products and services. Sales representatives require excellent communication skills and negotiation abilities to persuade customers to purchase their company’s offerings.

An outstanding sales representative not only sells products but also focuses on building strong relationships with customers. They understand customer needs, address inquiries, and provide tailored solutions. Additionally, sales representatives need to continually update their product knowledge to offer the latest and most comprehensive information to customers.

The scope of a sales representative’s job is extensive, spanning across various industries and sectors. Whether selling goods or services, they develop sales strategies, follow up with clients, achieve sales targets, and maintain customer satisfaction.

In essence, sales representatives are key contributors to a company’s success. Their hard work and professional skills are crucial in driving business growth and sustaining customer loyalty.

That is the roles and responsibilities of sales representatives, showcasing their indispensable role in the business world.

Các bạn giỏi tiếng anh đọc qua xem mình dịch đúng chưa nhé!

Trên đây là chia sẻ của Đức Khôi về nhân viên kinh doanh tiếng trung là gì. Hy vọng đây cũng là câu trả lời mà nhiều khách hàng khác đang tìm kiếm. Nếu quý khách hàng nào còn có thắc mắc nào cần giải đáp liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được câu trả lời nhanh nhất nhé. Trân trọng!

Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là chức danh giữ vị trí quan trọng trong công ty, có trách nhiệm điều hành, quản lý, hoạt động kinh doanh hàng ngày của công ty.

Giám đốc trong tiếng Trung là 经理 /jīnglǐ/, là người đứng đầu của doanh nghiệp, người điều hành hoạt động kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu trách nhiệm trước hội đồng thành viên về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.

Một số từ vựng về giám đốc trong tiếng Trung:

董事长 /dǒng shì zhǎng/: Chủ tịch hội đồng quản trị.

副董事长 /fù dǒng shì zhǎng/: Phó Chủ tịch hội đồng quản trị.

副总裁 /fù zǒng cái/: Phó Chủ tịch.

总经理 /zǒng jīnglǐ: Tổng Giám đốc.

副总经理 /fù zǒng jīnglǐ/: Phó Tổng Giám đốc.

执行长 /zhíxíng zhǎng/: Giám đốc điều hành.

课长 /kèzhǎng/: Giám đốc bộ phận.

襄理 /xiāng lǐ/: Trợ lý Giám đốc.

实习生 /shí xí shēng/: Thực tập sinh.

Một số ví dụ về giám đốc trong tiếng Trung:

/Zhè wèi dǒngshì zhǎng wèi císhàn shìyè zuò chūle jùdà gòngxiàn/

Vị Chủ tịch này có nhiều đóng góp to lớn cho hoạt động từ thiện.

/Wǒ yǐjīng bǎ cáiliào jiāo gěi jīnglǐle./

Tôi đã đưa tài liệu cho Giám đốc rồi.

Thư ký đã soạn sẵn một bản thảo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - giám đốc trong tiếng Trung là gì.

Tìm hiểu nhân viên là gì? Nhân viên trong tiếng anh là gì?

Khái niệm nhân viên và những điều xoay quanh nhân viên là việc cũng ta thấy tiếp xúc hàng ngày. Nhưng để hỏi rõ thì chưa chắc chúng ta đã biết rõ về những khái niệm này. Sau đây cùng Daydeothe.com.vn tìm hiểu kĩ hơn về nhân viên, nhân viên kinh doanh hay nhân viên trong tiếng anh là gì? Cùng chúng tôi đi tìm hiểu để có thêm nhiều kiến thức thú vị nhé.

Nhân viên có rất nhiều định nghĩa để hiểu về từ nhân viên. Tuy nhiên để dễ hiểu nhất thì chúng  ta hãy hiểu như sau. Nhân viên là một người lao động được thuê bởi một người khác. Người thuê là người chủ và người được thuê được gọi là nhân viên. Nhân viên chính là cá nhân một người được thuê để làm một công việc nào đó cụ thể. Và họ làm việc dự trên những ràng buộc hợp đồng được thỏa thuận cả 2 bên.

Nhắc tới nhân viên thì có rất nhiều kiểu nhân viên khó có thể kể hết được. Bởi lẽ nghành nghề cũng có rất nhiều nghành nghề. Một số loại nhân viên có thể kể tới là nhân viên kinh doanh, nhân viên văn phòng, nhân viên nhân sự,… và rất nhiều loại hình nhân viên khác.

Cùng tìm hiểu  về những loại nhân viên cũng như định nghĩa của nhân viên trong tiếng như thế nào.

Trong tiếng anh nhân viên được linh hoạt gọi theo nhiều cách khác nhau. Từ nhân viên trong tiếng anh vô cùng phong phú.

Có thể kể đến một số từ thường dùng nhất như: -    Employee: An individual who provides labour to a company or another person for a salary. -    Staff: employees of a business -    People: a group of persons regarded as being employees etc. -    Một số từ khác như: employees, jack , member, officer, personnel

Chỉ một cụm từ nhân viên kinh doanh tưởng chừng đơn giản nhưng trong tiếng anh cụm từ này lại được chia ra rất nhiều cách gọi khác nhau. Mỗi cách gọi có liên quan đến sản phẩm mà người nhân viên kinh doanh này làm. Tuy nhiên có một từ trong tiếng anh được gọi chung cho những người nhân viên kinh doanh này là sales executive.

Việc gọi nhân viên như thế nào trong kinh doanh thì phải dựa vào loại sản phẩm cũng như nhóm nghành nghề của họ. •    Sales-man: nhân viên trực tiếp, ở cấp thấp nhất, trong hoạt động bán hàng •    Sales Executive hay Sales Supervisor: nhân viên bán hàng (kinh doanh) ở cấp cao hơn, quản lý nhóm sales-man. •    Cao hơn thì có Area Sales manager (quản lý một khu vực nào đó) hay cao hơn nữa là Regional Sales Manager, National Sales Manager •    Riêng đối với các ngành nghề đòi hỏi việc bán hàng trực tiếp cho đối tượng công nghiệp, chẳng hạn như máy móc, hóa chất thì người ta có thể gọi là Sales Engineer. •    Đối với ngành dịch vụ thì thấp nhất là Account Asistant, Account Executive, cao hơn là Account Manager, Account Director, Group Account Director…

Chức vụ trong một công ty có rất nhiều loại và trong tiếng anh cũng được phân chia rõ ràng như sau: – CEO : tổng giám đốc, giám đốc điều hành – manager : quản lý – director : giám đốc – deputy, vice director : phó giám đốc – the board of directors : Hội đồng quản trị – Executive : thành viên ban quản trị – Founder: người thành lập – Head of department : trưởng phòng – Deputy of department : phó phòng – supervisor: người giám sát – representative : người đại diện – secterary : thư kí – associate, colleague, co-worker : đồng nghiệp – employee : nhân viên – trainee : thực tập viên

Trong nghành kinh doanh thì những từ vựng tiếng anh là thực sự cần thiết cho mỗi doanh nhân. Hãy cùng nhau tìm hiểu một số những từ vựng cần thiết này.

-    Regulation: sự điều tiết -     The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế -    Micro-economic: kinh tế vi mô -    Macro-economic: kinh tế vĩ mô -    Planned economy: kinh tế kế hoạch -    Market economy: kinh tế thị trường -    Inflation:  sự lạm phát -    Liability: khoản nợ, trách nhiệm -    Foreign currency: ngoại tệ -    Depreciation: khấu hao -    Surplus: thặng dư

Trên đây là những từ vựng nên biết khi làm kinh doanh. Còn rất nhiều những từ vựng đặc biệt và cần thiết khác. Các bạn có nhu cầu tìm hiểu có thể truy cập Daydeothe.com.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin bổ ích nhé.

Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một con dấu trong hộ chiếu thể hiện rằng một cá nhân được phép nhập cảnh vào một quốc gia, có 2 loại visa bao gồm visa di dân và visa không di dân.

Visa trong tiếng Trung gọi là 签证 /qiānzhèng/, là một bằng chứng pháp lý xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.

Một số từ vựng về visa trong tiếng Trung:

入境签证 /rùjìngqiānzhèng/: Thị thực nhập cảnh.

过境签证 /guòjìngqiānzhèng/: Thị thực quá cảnh.

再入境签证 /zàirùjìng qiānzhèng/: Visa tái nhập cảnh.

外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/: Tờ khai báo ngoại tệ.

行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/: Tờ khai hành lý.

证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/: Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận.

出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/: Quản lý xuất nhập cảnh.

海关放行 /hǎiguān fàngxíng/: Giấy chứng nhận thông quan.

入境手续 /rùjìng shǒuxù/: Thủ tục nhập cảnh.

登记签证 /dēngjì qiānzhèng/: Đăng ký visa.

边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/: Trạm kiểm tra biên phòng.

Một số ví dụ về visa trong tiếng Trung:

/wǒ de qiānzhèng yǐjīng bàn hǎole/

Visa của tôi sẽ hết hạn vào tháng tới.

/dì yī, nǐ fēifǎ jìnrù zhège guójiā, nǐ méiyǒu qiānzhèng/

Đầu tiên, bạn đã nhập cảnh bất hợp pháp và bạn không có Visa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV – Visa trong tiếng Trung là gì.

Đã làm kinh doanh ắt hẳn ông chủ, bả chủ doanh nghiệp nào cũng cần tuyển cho mình 1 vị trí nhân viên kinh doanh, dựa vào tiềm lực kinh tế mà tuyển nhiều hay ít, tuy nhiên vai trò của nhân viên kinh doanh là điều không thể thiếu đặc biệt là các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam. Các bạn kinh doanh có muốn tìm hiểu cụm từ “nhân viên kinh doanh” chuyển qua ngôn ngữ nước ngoài nó là gì không? Trong bài này Đước Khôi giới thiệu bạn 2 dòng ngôn ngữ đó là tiếng Trung và tiếng Anh nhé. Vậy, “nhân viên kinh doanh tiếng trung là gì“; “nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì” cùng tìm hiểu nhé!