Test Lớp 6 Tiếng Anh

Test Lớp 6 Tiếng Anh

Từ vựng: Các bộ phận trên cơ thể - Ngoại hình

Từ vựng: Các bộ phận trên cơ thể - Ngoại hình

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 4: My neighborhood

Neighbor (Noun) /ˈneɪbər/: Hàng xóm

Street (Noun) /stri�t/: �ư�ng phố

House (Noun) /haʊs/: Nhà, nơi sống.

Apartment (Noun) /əˈpɑ�rtmənt/: Căn hộ, nhà chung cư.

Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên, khu vui chơi ngoại ô.

Sidewalk (Noun) /ˈsaɪdˌwɑ�k/: Vỉa hè

Community (Noun) /kəˈmju�nəti/: Cộng đồng, khu dân cư.

Playground (Noun) /ˈpleɪɡraʊnd/: Sân chơi, khu vui chơi cho trẻ em.

Traffic (Noun) /ˈtræfɪk/: Giao thông, sự lưu thông của xe cộ.

Tree (Noun) /tri�/: Cây c�, cây xanh trên đư�ng phố.

Garden (Noun) /ˈɡɑ�rdən/: Khu vư�n

Store (Noun) /stɔ�r/: Cửa hàng, nơi bán đồ.

School (Noun) /sku�l/: Trư�ng h�c, nơi h�c tập.

Library (Noun) /ˈlaɪbreri/: Thư viện

Hospital (Noun) /ˈhɑ�spɪtl/: Bệnh viện

Police station (Noun) /pəˈlis ˈsteɪʃən/: �ồn cảnh sát, trụ sở cảnh sát.

Market (Noun) /ˈmɑ�rkɪt/: Chợ, nơi mua bán hàng hóa.

Post office (Noun) /poʊst ˈɔ�fɪs/: Bưu điện

Cinema (Noun) /ˈsɪnəmə/: Rạp chiếu phim, nơi xem phim.

Bank (Noun) /bæŋk/: Ngân hàng, nơi gửi ti�n và vay mượn.

b. Listen and repeat the sentences, paying attention to the bold syllables and the tone in each sentence.

1. My robot helped me repair the broken cooker.

Dịch nghĩa: Người máy của tôi đã giúp tôi sửa cái nồi nấu bị hỏng.

2. It's better to reuse these shopping bags.

Dịch nghĩa: Tái sử dụng những cái túi mua sắm này thì sẽ tốt hơn nhiều.

3. My future house will have solar energy.

Dịch nghĩa: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có năng lượng mặt trời.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đ�

Lớp 6 là giai đoạn khởi đầu của chặng đư�ng trung h�c cơ sở. Trong giai đoạn này, các em h�c sinh sẽ đối mặt với nhi�u môn h�c mới, phải hấp thụ kiến thức đa dạng và có thể gánh chịu áp lực h�c tập tăng cao hơn.

�ể giúp các em h�c sinh tổ chức và nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng, NativeX mang đến một bộ sưu tập toàn diện gồm hơn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit.

Với nguồn tài liệu này, các em sẽ có thể tạo ra bài soạn, hiểu đúng nghĩa của từng từ vựng tiếng Anh lớp 6 và dễ dàng ôn tập lại kiến thức từ vựng.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 8: Sports and Games

Soccer (Noun) /ˈsɑkər/: Bóng đá

Basketball (Noun) /ˈbæskɪtˌbɔl/: Bóng rổ

Tennis (Noun) /ˈtɛnɪs/: Quần vợt

Swimming (Noun) /ˈswɪmɪŋ/: Bơi lội

Running (Noun) /ˈrʌnɪŋ/: Chạy bộ

Cycling (Noun) /ˈsaɪklɪŋ/: �ạp xe

Volleyball (Noun) /ˈvɑliˌbɔl/: Bóng chuy�n

Gymnastics (Noun) /dʒɪmˈnæstɪks/: Tổ duyên

Hockey (Noun) /ˈhɑki/: Khúc côn cầu

Badminton (Noun) /ˈbædmɪntən/: Cầu lông

Table tennis (Noun) /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/: Bóng bàn

Athletics (Noun) /æθˈlɛtɪks/: �i�n kinh

Boxing (Noun) /ˈbɑksɪŋ/: Quy�n Anh

Karate (Noun) /kəˈrɑti/: Võ karate

Wrestling (Noun) /ˈrɛslɪŋ/: Vật

Skiing (Noun) /skiɪŋ/: Trượt tuyết

Snowboarding (Noun) /ˈsnoʊˌbɔrdɪŋ/: Lướt tuyết bằng đảo

Surfing (Noun) /ˈsɜrfɪŋ/: Lướt sóng

Martial arts (Noun) /ˈmɑrʃəl ɑrts/: Võ thuật

Archery (Noun) /ˈɑrtʃəri/: Bắn cung

Fencing (Noun) /ˈfɛnsɪŋ/: Quần đùi

Judo (Noun) /ˈdʒu�doʊ/: Võ judo

Climbing (Noun) /ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi

Diving (Noun) /ˈdaɪvɪŋ/: Nhảy từ trampoline

Skating (Noun) /ˈskeɪtɪŋ/: Trượt patin

Cycling BMX (Noun) /ˈsaɪklɪŋ biˌɛmˈɛks/: �ua xe đạp BMX

Rollerblading (Noun) /ˈroʊlərˌbleɪdɪŋ/: Trượt patin lụa

Rock climbing (Noun) /rɑk ˈklaɪmɪŋ/: Leo núi đá

Canoeing (Noun) /kəˈnuɪŋ/: �ua thuy�n

Complete each sentence with the correct form of the verbs from the box.

1. How much household waste do we ___________ every day?

Giải thích: Trong câu này, câu hỏi đặt ra là về lượng rác thải sinh hoạt trong gia đình (household waste) được làm gì đó. Trong các từ đã cho, “recycle” (tái chế) là từ phù hợp nhất, bởi rác thải sinh hoạt thường cần được tái chế. Thì được sử dụng ở câu này là Thì Hiện tại đơn, với chủ ngữ số nhiều là “we”, vì vậy giữ nguyên động từ “recycle”. Ở đây, câu hỏi đặt ra là nhóm nhân vật “chúng tôi” tái chế được bao nhiêu trong tổng số lượng rác thải sinh hoạt trong gia đình mỗi ngày.

2. My robot sends and ___________ emails for me.

Giải thích: Trong câu này, người máy (robot) của nhân vật “tôi” có nhiệm vụ gửi (sends) và làm gì đó nữa với thư điện tử (email). Trong các từ đã cho, “receive” (nhận) là từ phù hợp nhất, bởi cụm từ “receive emails” có nghĩa là nhận thư điện tử. Thì được sử dụng ở câu này là Thì Hiện tại đơn, với chủ ngữ số ít là “my robot”, vì vậy cần thêm “s/es” vào đuôi động từ, tạo thành “receives”. Ở đây, người máy của “tôi” gửi và nhận thư điện tử hộ “tôi”.

3. I'm ___________ internet to look for information on Vietnamese music.

Giải thích: Trong câu này, nhân vật “tôi” đang làm gì đó trên Internet. Trong các từ đã cho, “surf” (lướt) là từ phù hợp nhất, bởi cụm từ “surf the Internet” có nghĩa là lướt Internet. Thì được sử dụng ở câu này là Thì Hiện tại tiếp diễn, vì vậy cần thêm “ing” vào đuôi động từ, tạo thành “surfing”. Ở đây, “tôi” đang lướt Internet để tìm thông tin về âm nhạc Việt Nam (look for information on Vietnamese music).

4. We need to ___________ the amount of salt in our diet.

Giải thích: Trong câu này, nhóm nhân vật “chúng tôi” cần (need) làm gì đó với lượng muối trong chế độ ăn của họ (the amount of salt in our diet). Trong các từ đã cho, “reduce” (cắt giảm) là từ phù hợp nhất, bởi thông thường con người nên giảm bớt lượng muối tiêu thụ hàng ngày. Cấu trúc của “need” là need + to-V(bare), nên giữ nguyên động từ “reduce”. Ở đây, “chúng tôi” cần cắt giảm lượng muối trong chế độ ăn.

5. I think we should ___________ these envelopes.

Giải thích: Trong câu này, nhân vật “tôi” cho rằng họ nên (should) làm gì đó với những cái phong bì (envelopes). Trong các từ đã cho, “reuse” (tái sử dụng) là từ phù hợp nhất, bởi những chiếc phong bì hoàn toàn có thể được sử dụng lại một hay nhiều lần nữa. Cấu trúc của “should” là should + V(bare), nên giữ nguyên động từ “reuse”. Ở đây, “tôi” cho rằng họ nên tái sử dụng những cái phong bì này.

1. He didn’t understand her feels / feelings.

Giải thích: Trong câu này, cần một danh từ đứng sau động từ “understand” (hiểu) và tính từ sở hữu “her”. Ở đây, “feelings” (cảm xúc) là danh từ, và câu này nêu rằng anh ta đã không hiểu nổi những cảm xúc của cô ấy.

2. A robot works as a watch / guard to keep their house safe.

Giải thích: Trong câu này, cần điền danh từ để đứng sau mạo từ “a”, để nói về nhiệm vụ của một người máy (robot). Ở đây, “guard” (lính canh) là danh từ, và câu này nêu rằng một người máy sẽ làm việc với tư cách một lính canh để giữ an toàn cho ngôi nhà của họ.

3. Home robots can do / make meals for us.

Giải thích: Trong câu này, cần điền một động từ để đứng sau trợ động từ “can” (có thể), nói về khả năng của những người máy gia dụng (home robot). Ở đây, cụm “make meals” có nghĩa là nấu những bữa ăn, và câu này nêu rằng những người máy gia dụng có thể nấu các bữa ăn cho chúng ta.

4. It's your turn to make / do the dishes, Nick!

Giải thích: Trong câu này, cần điền một động từ để cùng “to” đứng ngay trước tạo thành động từ nguyên thể có “to” (to-V), nói về lượt (turn) làm gì đó với bát đĩa (dishes) của Nick. Ở đây, cụm “do the dishes” có nghĩa là rửa bát, và câu này nêu rằng đã đến lượt rửa bát của Nick.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 2: My house

Living room (Noun) /ˈlɪvɪŋ rum/: Phòng khách

Bedroom (Noun) /ˈbɛdˌrum/: Phòng ngủ

Kitchen (Noun) /ˈkɪtʃən/: Bếp

Bathroom (Noun) /ˈbæθˌrum/: Phòng tắm

Dining room (Noun) /ˈdaɪnɪŋ rum/: Phòng ăn

Front door (Noun) /frʌnt dɔr/: Cửa chính

Backyard (Noun) /ˈbækˌjɑrd/: Sân sau

Window (Noun) /ˈwɪndoʊ/: Cửa sổ

Wall (Noun) /wɔl/: Bức tư�ng

Ceiling (Noun) /ˈsilɪŋ/: Trần nhÃ

Mirror (Noun) /ˈmɪrər/: Gương

Curtain (Noun) /ˈkɜrtən/: Rèm cửa

Table (Noun) /ˈteɪbəl/: Bàn

Lamp (Noun) /læmp/: �èn trang trí

Shelf (Noun) /ʃɛlf/: Kệ sách

Clock (Noun) /klɑk/: �ồng hồ

Plant (Noun) /plænt/: Cây cảnh

Doorbell (Noun) /ˈdɔrˌbɛl/: Chuông cửa

Stairs (Noun) /stɛr/: Cầu thang

Fridge (Noun) /frɪdʒ/: Tủ lạnh

Oven (Noun) /ˈʌvən/: Lò nướng

Sink (Noun) /sɪŋk/: Bồn rửa

Toilet (Noun) /ˈtɔlɪt/: Toilet

Bookshelf (Noun) /bʊkʃɛlf/: Kệ sách

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 1: My new school

Classroom (Noun) /ˈklæs.ru�m/: Phòng h�c, lớp h�c.

Schoolyard (Noun) /ˈsku�l.jɑ�rd/: Sân trư�ng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Principal (Noun) /ˈprɪn.sə.pəl/: Hiệu trưởng, ngư�i quản lý trư�ng h�c.

Cafeteria (Noun) /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/: Quán ăn, nhà hàng tự phục vụ.

Playground (Noun) /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: Sân chơi

Textbook (Noun) /ˈtekst.bʊk/: Sách giáo trình

Homeroom (Noun) /ˈhoʊmˌru�m/: Phòng chủ nhiệm

Chalkboard (Noun) /ˈtʃɔ�kbɔ�rd/: Bảng viết phấn

Assembly (Noun) /əˈsem.bli/: �ại hội, buổi tập hợp.

Classmate (Noun) /ˈklæs.meɪt/: Bạn cùng lớp, bạn h�c.

Lunchbox (Noun) /ˈlʌntʃˌbɒks/: Hộp cơm trưa

Calculator (Noun) /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/: Máy tính

Whiteboard (Noun) /ˈwaɪt.bɔ�rd/: Bảng trắng.

Subject (Noun) /ˈsʌb.dʒɪkt/: Môn h�c

Break time (Noun) /breɪk taɪm/: Gi� ra chơi

Classmate (Noun) /ˈklɑ�smeɪt/: Bạn cùng lớp

Uniform (Noun) /ˈju�.nɪ.fɔ�rm/: �ồng phục

Hallway (Noun) /ˈhɔ�lweɪ/: Lối đi, hành lang.

Pencil (Noun) /ˈpen.səl/: Bút chì

Marker (Noun) /ˈmɑ�r.kɚ/: Bút lông

Gymnasium (Noun) /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: Phòng tập thể dục

Clock (Noun) /klɑ�k/: �ồng hồ

Backpack (Noun) /ˈbæk.pæk/: Ba lô, cặp xách.

Class Schedule (Noun) /klæs ˈʃɛdju�l/: Lịch h�c, th�i khóa biểu.

Textbook (Noun) /ˈtɛkstˌbʊk/: Sách giáo trình

Exercise book (Noun) /ˈɛksərsaɪz bʊk/: Sổ tập

Dictionary (Noun) /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển

Schoolbag (Noun) /sku�l bæɡ/: Cặp h�c sinh

Compass (Noun) /ˈkʌmpəs/: Cái com-pa

Protractor (Noun) /proʊˈtræktər/: Thước góc

Highlighter (Noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/: Bút đánh dấu

Correction tape (Noun) /kəˈrɛkʃən teɪp/: Bút chỉnh sửa

Note cards (Noun) /noʊt kɑrdz/: Thẻ ghi chú

Stapler (Noun) /ˈsteɪplər/: Dụng cụ đóng ghim

Binder (Noun) /ˈbaɪndər/: Bìa hồ sơ

Markers (Noun) /ˈmɑrkərz/: Bút nét đậm

Colored pencils (Noun) /ˈkʌlərd ˈpɛnsəlz/: Bút màu

Geometry set (Noun) /dʒiˈɑmətri sɛt/: Bộ dụng cụ hình h�c

Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe

Calculator (Noun) /ˈkælkjəˌleɪtər/: Máy tính

Sharpener (Noun) /ˈʃɑ�rpənər/: Bộ g�t bút chì